Ngày tam nương là gì? Nguồn gốc ý nghĩa trong ngày tam nương là như thế nào? hãy cùng Phụ nữ và Gia đình tìm hiểu thêm về định nghĩa này.
- Thảo mai là gì ? Hiểu và sử dụng đúng từ thảo mai trong giao tiếp
- Detox là gì? Cần lưu ý gì khi giảm cân bằng phương pháp Detox
Theo quan niệm dân gian, ngày Tam Nương là một ngày rất xấu và nhiều người thường tránh làm những việc hệ trọng vào ngày này. Vậy ngày Tam Nương là gì? ý nghĩa ngày tam nương và những điều kiêng kỵ trong ngày tam nương như thế nào hãy cùng phunuvagiadinh.vn tìm hiểu nhé!
Ngày Tam Nương là ngày gì?
Tam là 3, nương là người phụ nữ. Do đó, ngày tam nương là ngày của 3 người phụ nữ là Muội Hỉ, Đát Kỷ và Bao Tử. Ba người phụ nữ đẹp khiến cho các ông vua ở 3 triều đại ở Trung Quốc diệt vong vì đắm chìm trong sắc dục. Chính vì vậy, dân gian cho rằng ngày tam nương là một ngày xấu.
Nguồn gốc của ngày tam nương
Ngày tam nương có nguồn gốc từ Trung Quốc. Theo quan niệm ngày tam nương chính là ngày Ngọc Hoàng sai 3 mỹ nữ xuống hạ giới để mê hoặc người khác. Bắt nguồn từ chính câu chuyện của 3 vị vương phi Muội Hỉ, Đát Kỷ và Bao Tử đã khiến 3 ông vua tài giỏi, yêu nước, thương dân trở nên thác loạn, sa ngã rượu chè, công việc thất bại đưa đất nước vào lụi tàn, diệt vong.
Muội Hỷ
Muội Hỉ vốn là người nước Hữu Thi, một chư hầu của nhà Hạ, còn Hạ Kiệt là ông vua tàn bạo, thích gây chiến tranh đàn áp các chư hầu. Hạ Kiệt mang quân đi đánh Hữu Thi, vua Hữu Thi không chống nổi, bằng dâng con gái là Muội Hỉ để xin Hạ Kiệt lui quân. Vua Hạ Kiệt và Muội Hỷ ngày đêm hoan lạc, phóng túng, khiến nhân nhân khổ cực, sau đó, bị sự yếu kém của vua mà triều Hạ vị vua Thành Thang nhà Thương dấy binh lật đổ.
Đát Kỷ
Đến cuối đời Thương vua Trụ kế nghiệp, vua Trụ là một ông vua văn võ song toàn, lập công nhiều. Nhưng dần, ông trở nên sa đọa và còn là một ông vua háo sắc. Vua Trụ yêu cầu một quan thần có tên là Tô Hộ phải dâng con gái là Đát Kỷ.
Hình tượng phổ biến nhất về Đát Kỷ có lẽ là sự tích do hồ ly tinh hóa thành có nhan sắc yêu kiều làm vua Trụ mê đắm và dần trở nên bị tha hóa. Ngoài ra Đát Kỷ được nhiều sách viết là người được các chu hầu cài vòng để phá huỷ nền chính trị của nhà Thương lúc bấy giờ. Nhưng dù Đát kỷ là gì thì không lâu sau, nhà Chu có vị vua Vũ cùng hội quân chư hầu đã tiến quân và lật đổ nhà Thông, thành lập nên triều đại mới.
Bao Tự
Thời Chu Tuyên vương, có câu đồng dao: "Gỗ dâu làm cung, gỗ cơ làm bao, bao đựng tên sẽ diệt nhà Chu".
Cuối đời Chu là vua U – là một vị vua ham sắc, tàn bạo. Lúc ấy, nhà Chu đưa lệnh cấm bán gỗ dâu, nhưng một gia đình không biết nên đã mang gỗ dâu ra bán. Vì thế, khi bị đuổi bắt, họ đã tháo chạy, trên đường chạy thì gặp một đứa bé bị bỏ rơi, họ ôm đứa bé sang nước Bao, đứa bé này có tên là Bao Tự.
Sau này, khi nước Bao phạm tội với vua, người nước Bao đã dâng Bao Tự – người phụ nữ xinh đẹp tuyệt trần cho vua U. Vì tính tàn bạo của vua U, mà Thân Hầu liên kết với quân Khuyển Nhung giết vua U và lật đổ kinh đô nhà U.
Ý nghĩa của ngày tam nương
Nói đến ngày tam nương trong theo tâm linh là nghĩ đến những điều xui xẻo, một viễn cảnh tương lai không mấy tốt đẹp, vì thế mà ngày này được xem là ngày không may mắn.
Tuy vậy, nói về tâm linh thì sẽ có người tin, người không tin, nhiều người vẫn cứ chọn ngày này để làm việc đại sự, việc quan trọng mà họ vẫn đạt được thành công. Vì vậy cũng chưa có điều nào chắc chắn ngày tam nương thực sự là người xui xẻo cả. Nhưng “có thờ, có thiêng, có kiêng, có lành” thì vẫn tốt hơn.
Những điều cần kiêng kỵ trong ngày tam nương
Để tránh xui xẻo trong ngày tam nương mọi người hay làm theo những việc sau:
Không nên làm việc lớn
Trong ngày này, các việc đại sự, quan trọng như xuất hành, xây nhà, cưới hỏi hiếu hỉ, ký hết hợp đồng điều phải tránh. Theo như tâm linh nếu như không tránh ngày tam nương thì những việc này sẽ gặp những điều xui xẻo.
Nếu là khai trương thì làm ăn không tốt, nếu là cưới hỏi thì cô dâu và chú rể không bền lâu, còn nếu là xây nhà thì gia đình rất dễ ly tán. Nhưng trên đây là những quan điểm theo tâm linh, vì vậy bạn cũng không nên áp đặt quá vấn đề này quá.
Còn theo khoa học, ngày tam nương là ngày mặt trăng di chuyển tới 1 vùng đất mới, vì thế mà nó ảnh hưởng không ít tới cuộc sống con người.
Thận trọng khi đi ngoài đường
Trong những ngày này, bạn nên thận trọng khi lái xe, hạn chế xuất hành, đi xa để tránh tai nạn không mong muốn. Theo như khoa học, ngày này bị ảnh hưởng không nhỏ, nặng âm khí làm cho cơ thể của chúng ta cảm thấy nặng nề, khó chịu, khiến cho việc ra đường gặp không ít khó khăn.
Ngày Tam Nương 2021 là ngày nào?
Ngày tam nương rơi vào ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 theo lịch âm. Điều ngày đồng nghĩa trong một tháng có 6 ngày tam nương và một năm có đến 72 ngày.
Ngày Tam Nương 2021 là ngày nào? Dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn biết được ngày Tam Nương trong từng tháng.
Ngày Tam Nương tháng 1 năm 2021 Dương lịch
- Ngày 4/1/2021 Dương lịch tức ngày 22/11 năm Canh Tý.
- Ngày 9/1/2021 Dương lịch tức ngày 27/11 năm Canh Tý.
- Ngày 15/1/2021 Dương lịch tức ngày 3 tháng Chạp năm Canh Tý.
- Ngày 19/1/2021 Dương lịch tức ngày 7 tháng Chạp năm Canh Tý.
- Ngày 25/1/2021 Dương lịch tức ngày 13 tháng Chạp năm Canh Tý.
- Ngày 30/1/2021 Dương lịch tức ngày 18 tháng Chạp năm Canh Tý.
Ngày Tam Nương tháng 2 năm 2021 Dương lịch
- Ngày 3/2/2021 Dương lịch tức ngày 22 tháng Chạp năm Canh Tý.
- Ngày 8/2/2021 Dương lịch tức ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý.
- Ngày 14/2/2021 Dương lịch tức ngày 3 tháng Giêng năm Tân Sửu.
- Ngày 18/2/2021 Dương lịch tức ngày 7 tháng Giêng năm Tân Sửu.
- Ngày 24/2/2021 Dương lịch tức ngày 13 tháng Giêng năm Tân Sửu.
Ngày Tam Nương tháng 3 năm 2021 Dương lịch
- Ngày 1/3/2021 Dương lịch tức ngày 18 tháng Giêng năm Tân Sửu.
- Ngày 5/3/2021 Dương lịch tức ngày 22 tháng Giêng năm Tân Sửu.
- Ngày 10/3/2021 Dương lịch tức ngày 27 tháng Giêng năm Tân Sửu.
- Ngày 15/3/2021 Dương lịch tức ngày 3/2 năm Tân Sửu.
- Ngày 19/3/2021 Dương lịch tức ngày 7/2 năm Tân Sửu.
- Ngày 25/3/2021 Dương lịch tức ngày 13/2 năm Tân Sửu.
- Ngày 30/3/2021 Dương lịch tức ngày 18/2 năm Tân Sửu.
Ngày Tam Nương tháng 4 năm 2021 Dương lịch
- Ngày 3/4/2021 Dương lịch tức ngày 22/2 năm Tân Sửu.
- Ngày 8/4/2021 Dương lịch tức ngày 27/2 năm Tân Sửu.
- Ngày 14/4/2021 Dương lịch tức ngày 3/3 năm Tân Sửu.
- Ngày 18/4/2021 Dương lịch tức ngày 7/3 năm Tân Sửu.
- Ngày 24/4/2021 Dương lịch tức ngày 13/3 năm Tân Sửu.
- Ngày 29/4/2021 Dương lịch tức ngày 18/3 năm Tân Sửu.
Ngày Tam Nương tháng 5 năm 2021 Dương lịch
- Ngày 3/5/2021 Dương lịch tức ngày 22/3 năm Tân Sửu.
- Ngày 8/5/2021 Dương lịch tức ngày 27/3 năm Tân Sửu.
- Ngày 14/5/2021 Dương lịch tức ngày 3/4 năm Tân Sửu.
- Ngày 18/5/2021 Dương lịch tức ngày 7/4 năm Tân Sửu.
- Ngày 24/5/2021 Dương lịch tức ngày 13/4 năm Tân Sửu.
- Ngày 29/5/2021 Dương lịch tức ngày 18/4 năm Tân Sửu.
Ngày Tam Nương tháng 6 năm 2021 Dương lịch
- Ngày 2/6/2021 Dương lịch tức ngày 22/4 năm Tân Sửu.
- Ngày 7/6/2021 Dương lịch tức ngày 27/4 năm Tân Sửu.
- Ngày 12/6/2021 Dương lịch tức ngày 3/5 năm Tân Sửu.
- Ngày 16/6/2021 Dương lịch tức ngày 7/5 năm Tân Sửu.
- Ngày 22/6/2021 Dương lịch tức ngày 13/5 năm Tân Sửu.
- Ngày 27/6/2021 Dương lịch tức ngày 18/5 năm Tân Sửu.
Ngày Tam Nương tháng 7 năm 2021 Dương lịch
- Ngày 1/7/2021 Dương lịch tức ngày 22/5 năm Tân Sửu.
- Ngày 6/7/2021 Dương lịch tức ngày 27/5 năm Tân Sửu.
- Ngày 12/7/2021 Dương lịch tức ngày 3/6 năm Tân Sửu.
- Ngày 16/7/2021 Dương lịch tức ngày 7/6 năm Tân Sửu.
- Ngày 22/7/2021 Dương lịch tức ngày 13/6 năm Tân Sửu.
- Ngày 27/7/2021 Dương lịch tức ngày 18/6 năm Tân Sửu.
- Ngày 31/7/2021 Dương lịch tức ngày 22/6 năm Tân Sửu.
Ngày Tam Nương tháng 8 năm 2021 Dương lịch
- Ngày 5/8/2021 Dương lịch tức ngày 27/6 năm Tân Sửu.
- Ngày 10/8/2021 Dương lịch tức ngày 3/7 năm Tân Sửu.
- Ngày 14/8/2021 Dương lịch tức ngày 7/7 năm Tân Sửu.
- Ngày 20/8/2021 Dương lịch tức ngày 13/7 năm Tân Sửu.
- Ngày 25/8/2021 Dương lịch tức ngày 18/7 năm Tân Sửu.
- Ngày 29/8/2021 Dương lịch tức ngày 22/7 năm Tân Sửu.
Ngày Tam Nương tháng 9 năm 2021 Dương lịch
- Ngày 3/9/2021 Dương lịch tức ngày 27/7 năm Tân Sửu.
- Ngày 9/9/2021 Dương lịch tức ngày 3/8 năm Tân Sửu.
- Ngày 13/9/2021 Dương lịch tức ngày 7/8 năm Tân Sửu.
- Ngày 19/9/2021 Dương lịch tức ngày 13/8 năm Tân Sửu.
- Ngày 24/9/2021 Dương lịch tức ngày 18/8 năm Tân Sửu.
- Ngày 28/9/2021 Dương lịch tức ngày 22/8 năm Tân Sửu.
Ngày Tam Nương tháng 10 năm 2021 Dương lịch
- Ngày 3/10/2021 Dương lịch, ứng với ngày 27/8 năm Tân Sửu.
- Ngày 8/10/2021 Dương lịch, ứng với ngày 3/9 năm Tân Sửu.
- Ngày 12/10/2021 Dương lịch, ứng với ngày 7/9 năm Tân Sửu.
- Ngày 18/10/2021 Dương lịch, ứng với ngày 13/9 năm Tân Sửu.
- Ngày 23/10/2021 Dương lịch, ứng với ngày 18/9 năm Tân Sửu.
- Ngày 27/10/2021 Dương lịch, ứng với ngày 22/9 năm Tân Sửu.
Ngày Tam Nương tháng 11 năm 2021 Dương lịch
- Ngày 1/11/2021 Dương lịch, ứng với ngày 27/9 năm Tân Sửu.
- Ngày 7/11/2021 Dương lịch, ứng với ngày 3/10 năm Tân Sửu.
- Ngày 11/11/2021 Dương lịch, ứng với ngày 7/10 năm Tân Sửu.
- Ngày 17/11/2021 Dương lịch, ứng với ngày 13/10 năm Tân Sửu.
- Ngày 22/11/2021 Dương lịch, ứng với ngày 18/10 năm Tân Sửu.
- Ngày 26/11/2021 Dương lịch, ứng với ngày 22/11 năm Tân Sửu.
Ngày Tam Nương tháng 12 năm 2021 Dương lịch
- Ngày 1/12/2021 Dương lịch, ứng với ngày 27/10 năm Tân Sửu.
- Ngày 6/12/2021 Dương lịch, ứng với ngày 3/11 năm Tân Sửu.
- Ngày 10/12/2021 Dương lịch, ứng với ngày 7/11 năm Tân Sửu.
- Ngày 16/12/2021 Dương lịch, ứng với ngày 13/11 năm Tân Sửu.
- Ngày 21/12/2021 Dương lịch, ứng với ngày 18/11 năm Tân Sửu.
- Ngày 25/12/2021 Dương lịch, ứng với ngày 22/11 năm Tân Sửu.
- Ngày 30/12/2021 Dương lịch, ứng với ngày 27/11 năm Tân Sửu.
Ngày Tam Nương 2022 là ngày nào?
Ngày Tam Nương tháng 1 năm 2022
- Thứ 4 , Dương lịch: 5/1/2022, Âm lịch: 3/12/2021, Ngày Mậu Ngọ, Tháng Tân Sửu
- Chủ nhật, Dương lịch: 9/1/2022, Âm lịch: 7/12/2021, Ngày Nhâm Tuất, Tháng Tân Sửu
- Thứ Bảy, Dương lịch: 15/1/2022, âm lịch: 13/12/2021, Ngày Mậu Thìn, Tháng Tân Sửu
- Thứ Năm, Dương lịch: 20/1/2022, âm lịch: 18/12/2021, Ngày Quý Dậu, Tháng Tân Sửu
- Thứ Hai, Dương lịch: 24/1/2022, Âm lịch: 22/12/2021, Ngày Đinh Sửu
- Thứ Bảy, Dương lịch: 29/1/2022, Âm lịch: 27/12/2021, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Sửu
Ngày Tam Nương tháng 2 năm 2022
- Thứ Năm, Dương lịch: 3/2/2022, Âm lịch: 3/1/2022, Ngày Đinh Hợi, Tháng Nhâm Dần
- Thứ Hai, Dương lịch: 7/2/2022, Âm lịch: 7/1/2022, Ngày Tân Mão, Tháng Nhâm Dần
- Chủ nhật, Dương lịch: 13/2/2022, Âm lịch: 13/1/2022, Ngày Đinh Dậu, Tháng Nhâm Dần
- Thứ Sáu, Dương lịch: 18/2/2022, Âm lịch: 18/1/2022, Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Dần
- Thứ Ba, Dương lịch: 22/2/2022, Âm lịch: 22/1/2022, Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Dần
- Chủ nhật, Dương lịch: 27/2/2022, Âm lịch: 27/1/2022, Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Dần
Ngày Tam Nương tháng 3 năm 2022
- Thứ Bảy, Dương lịch: 5/3/2022, Âm lịch: 3/2/2022, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Quý Mão
- Thứ Tư, Dương lịch: 9/3/2022, Âm lịch: 7/2/2022, Ngày Tân Dậu, Tháng Quý Mão
- Thứ Ba, Dương lịch: 15/3/2022, Âm lịch: 13/2/2022, Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Mão
- Chủ nhật, Dương lịch: 20/3/2022, Âm lịch: 18/2/2022, Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Mão
- Thứ Năm, Dương lịch: 24/3/2022, Âm lịch: 22/2/2022, Ngày Bính Tý, Tháng Quý Mão
- Thứ Ba, Dương lịch: 29/3/2022, Âm lịch: 27/2/2022, Ngày Tân Tỵ, Tháng Quý Mão
Ngày Tam Nương tháng 4 năm 2022
- Dương lịch: 3/4/2022, Âm lịch: 3/3/2022, Ngày Bính Tuất, Tháng Giáp Thìn
- Dương lịch: 7/4/2022, Âm lịch: 7/3/2022, Ngày Canh Dần, Tháng Giáp Thìn
- Dương lịch: 13/4/2022, Âm lịch: 13/3/2022, Ngày Bính Thân, Tháng Giáp Thìn
- Dương lịch: 18/4/2022, Âm lịch: 18/3/2022, Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Thìn
- Dương lịch: 22/4/2022, Âm lịch: 22/3/2022, Ngày Ất Tỵ, Tháng Giáp Thìn
- Dương lịch: 27/4/2022, Âm lịch: 27/3/2022, Ngày Canh Tuất, Tháng Giáp Thìn
Ngày Tam Nương tháng 5 năm 2022
- Dương lịch: 3/5/2022, Âm lịch: 3/4/2022, Ngày Bính Thìn, Tháng Ất Tỵ
- Dương lịch: 7/5/2022, Âm lịch: 7/4/2022, Ngày Canh Thân, Tháng Ất Tỵ
- Dương lịch: 13/5/2022, Âm lịch: 13/4/2022, Ngày Bính Dần, Tháng Ất Tỵ
- Dương lịch: 18/5/2022, Âm lịch: 18/4/2022, Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Tỵ
- Dương lịch: 22/5/2022, Âm lịch: 22/4/2022, Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Tỵ
- Dương lịch: 27/5/2022, Âm lịch: 27/4/2022, Ngày Canh Thìn, Tháng Ất Tỵ
Ngày Tam Nương tháng 6 năm 2022
- Dương lịch: 1/6/2022, Âm lịch: 3/5/2022, Ngày Ất Dậu, Tháng Bính Ngọ
- Dương lịch: 5/6/2022, Âm lịch: 7/5/2022, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Bính Ngọ
- Dương lịch: 11/6/2022, Âm lịch: 13/5/2022, Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Ngọ
- Dương lịch: 16/6/2022, Âm lịch: 18/5/2022, Ngày Canh Tý, Tháng Bính Ngọ
- Dương lịch: 20/6/2022, Âm lịch: 22/5/2022, Ngày Giáp Thìn, Tháng Bính Ngọ
- Dương lịch: 25/6/2022, Âm lịch: 27/5/2022, Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Ngọ
Ngày Tam Nương tháng 7 năm 2022
- Dương lịch: 1/7/2022, Âm lịch: 3/6/2022, Ngày Ất Mão, Tháng Đinh Mùi
- Dương lịch: 5/7/2022, Âm lịch: 7/6/2022, Ngày Kỷ Mùi, Tháng Đinh Mùi
- Dương lịch: 11/7/2022, Âm lịch: 13/6/2022, Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Mùi
- Dương lịch: 16/7/2022, Âm lịch: 18/6/2022, Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Mùi
- Dương lịch: 20/7/2022, Âm lịch: 22/6/2022, Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Mùi
- Dương lịch: 25/7/2022, Âm lịch: 27/6/2022, Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Mùi
- Dương lịch: 31/7/2022, Âm lịch: 3/7/2022, Ngày Ất Dậu, Tháng Mậu Thân
Ngày Tam Nương tháng 8 năm 2022
- Dương lịch: 4/8/2022, Âm lịch: 7/7/2022, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Mậu Thân
- Dương lịch: 10/8/2022, Âm lịch: 13/7/2022, Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Thân
- Dương lịch: 15/8/2022, Âm lịch: 18/7/2022, Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Thân
- Dương lịch: 19/8/2022, Âm lịch: 22/7/2022, Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Thân
- Dương lịch: 24/8/2022, Âm lịch: 27/7/2022, Ngày Kỷ Dậu, Tháng Mậu Thân
- Dương lịch: 29/8/2022, Âm lịch: 3/8/2022, Ngày Giáp Dần, Tháng Kỷ Dậu
Ngày Tam Nương tháng 9 năm 2022
- Dương lịch: 2/9/2022, Âm lịch: 7/8/2022, Ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Dậu
- ương lịch: 8/9/2022, Âm lịch: 13/8/2022, Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Dậu
- Dương lịch: 13/9/2022, Âm lịch: 18/8/2022, Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Kỷ Dậu
- Dương lịch: 17/9/2022, Âm lịch: 22/8/2022, Ngày Quý Dậu, Tháng Kỷ Dậu
- Dương lịch: 22/9/2022, Âm lịch: 27/8/2022, Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Dậu
- Dương lịch: 28/9/2022, Âm lịch: 3/9/2022, Ngày Giáp Thân, Tháng Canh Tuất
Ngày Tam Nương tháng 10 năm 2022
- Dương lịch: 2/10/2022, Âm lịch: 7/9/2022, Ngày Mậu Tý, Tháng Canh Tuất
- Dương lịch: 8/10/2022, Âm lịch: 13/9/2022, Ngày Giáp Ngọ, Tháng Canh Tuất
- Dương lịch: 13/10/2022, Âm lịch: 18/9/2022, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Canh Tuất
- Dương lịch: 17/10/2022, Âm lịch: 22/9/2022, Ngày Quý Mão, Tháng Canh Tuất
- Dương lịch: 22/10/2022, Âm lịch: 27/9/2022, Ngày Mậu Thân, Tháng Canh Tuất
- Dương lịch: 27/10/2022, Âm lịch: 3/10/2022, Ngày Quý Sửu, Tháng Tân Hợi
- Dương lịch: 31/10/2022, Âm lịch: 7/10/2022, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Tân Hợi
Ngày Tam Nương tháng 11 năm 2022
- Dương lịch: 6/11/2022, Âm lịch: 13/10/2022, Ngày Quý Hợi, Tháng Tân Hợi
- Dương lịch: 11/11/2022, Âm lịch: 18/10/2022, Ngày Mậu Thìn, Tháng Tân Hợi
- Dương lịch: 15/11/2022, Âm lịch: 22/10/2022, Ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Hợi
- Dương lịch: 20/11/2022, Âm lịch: 27/10/2022, Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Hợi
- Dương lịch: 26/11/2022, Âm lịch: 3/11/2022, Ngày Quý Mùi, Tháng Nhâm Tý
- Dương lịch: 30/11/2022, Âm lịch: 7/11/2022, Ngày Đinh Hợi, Tháng Nhâm Tý
Ngày Tam Nương tháng 12 năm 2022
- Dương lịch: 6/12/2022, Âm lịch: 13/11/2022, Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Tý
- Dương lịch: 11/12/2022, Âm lịch: 18/11/2022, Ngày Mậu Tuất, Tháng Nhâm Tý
- Dương lịch: 15/12/2022, Âm lịch: 22/11/2022, Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Tý
- Dương lịch: 20/12/2022, Âm lịch: 27/11/2022, Ngày Đinh Mùi, Tháng Nhâm Tý
- Dương lịch: 25/12/2022, Âm lịch: 3/12/2022, Ngày Nhâm Tý, Tháng Quý Sửu
- Dương lịch: 29/12/2022, Âm lịch: 7/12/2022, Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Sửu
Như vậy, bạn đã biết được nguồn gốc của ngày tam nương là gì rồi, vì thế mà chúng tôi đã chia sẻ những ngày tam nương trong năm 2021 và 2022 để bạn tránh những xui xẻo mà ngày này mang đến.
Nguồn tổng hợp internet