Tên ở nhà cho bé nên lựa chọn những cái tên dễ nhớ, gắn với một loài hoa hoặc con vật bé thích.
- 25 kiểu tên 4 chữ nên đặt cho con gái 2018, vừa sang, vừa lạ lại ý nghĩa
- Tên tiếng Anh ý nghĩa, mang may mắn nên chọn để đặt tên cho con trai sinh năm 2018
MỤC LỤC:
1. Một số lưu ý khi đặt tên ở nhà cho bé
2. Gợi ý 65 tên ở nhà cho bé gái hay
- Tên ở nhà cho bé gái theo động vật
- Tên ở nhà cho bé gái theo nhân vật hoạt hình
- Tên ở nhà cho bé gái theo nốt nhạc
- Tên ở nhà cho bé gái theo trái cây, củ quả
- Đặt tên cho bé theo các loại đồ ăn
- Tên theo đặc điểm bên ngoài của bé
- Tên ở nhà cho bé gái bằng tiếng Anh
Đặt tên cho con là công việc mà các ông bố bà mẹ thường nghĩ đến đầu tiên khi có con. Từ xưa đến nay, khi lựa chọn tên để đặt cho con gái, ngoài những cái tên đặt theo giấy khai sinh, các bậc cha mẹ nên lựa chọn một cái tên quen thuộc để làm tên ở nhà cho con bé gái để dễ gọi, nghe dễ thương mà theo quan niệm của các cụ là "dễ nuôi".
LƯU Ý KHI ĐẶT TÊN Ở NHÀ CHO BÉ GÁI 2018
Tên ở nhà cho bé gái nên là những cái tên dễ gọi, bao gồm 1-2 từ, tránh lựa chọn những cái tên dài dòng khó gọi.
Với các bé gái, nên lựa chọn những cái tên dễ thương, gọi lên thể hiện được tính cách thùy mị, nết na của bé, tránh những cái tên quá mạnh mẽ như con trai.
GỢI Ý 65 TÊN Ở NHÀ CHO BÉ GÁI
Có rất nhiều tên ở nhà cho bé gái dễ thương mẹ có thể chọn nhưng chủ yếu nên chọn tên theo bộ đem lại ý nghĩa khác nhau:
Tên ở nhà cho bé gái theo động vật
1. Min
2. Mèo
3. Mon
4. Mun
5. Miu
6. Gấu
7. Nghé
8. Tễu
9. Tép
10. Vịt
Tên ở nhà cho bé gái theo nhân vật hoạt hình
11. Maruko trong loạt phim hoạt hình Maruko Chan
12. Xuka
13. Đô rê mi (phim hoạt hình Đô rê mon)
14. Elsa
15. Anna (Nữ hoàng băng giá)
16. Tinker (Cô tiên Tinker Bell trong Peter Pan)
Tên ở nhà cho bé gái theo nốt nhạc
17. Đồ
18. Rê
19. Mi
20. Pha
21. Son
22. La
23. Si
24. Đố
Tên ở nhà cho bé gái theo trái cây, củ quả
25. Mít
26. Bưởi
27. Xoài
28. Mận
29. Mơ
30. Chanh
31. Dâu
32. Na
33. Su Su
34. Ngô
35. Khoai
36. Mướp
37. Dừa
38. Bơ
Tên ở nhà cho bé gái theo các loại đồ ăn
39. Mứt
40. Kem
41. Snack
42. Pizza
43. Bánh gạo
44. Bún
45. Nem
46. Cơm
47. Cốm
48. Coca
49. Café
Tên theo đặc điểm bên ngoài của bé
50. Trắng
51. Xoắn
52. Tồ
53. Tròn
54. Híp
55. Hạt tiêu
Tên ở nhà cho bé gái bằng tiếng Anh
56. Barbara: người lương thiện
57. Catherine: xuất thân tôn quí, cử chỉ thanh nhã, đoan trang
58. Christiana: mẫu mực, có đầu óc
59. Daisy: thuần phác, nhu mì, lạc quan
60. Diana: tôn quý, thân thiết, hiền hậu
61. Elizabeth: đẹp xinh, cao sang kiêu sa
62. Gloria: hoạt bát, năng động
63. Helen: cao quý, thông minh, đoan trang
64. Jane: cô gái cổ điển
65. Anthony: có cá tính mạnh mẽ